Theo TCty Đầu tư phát triển đường cao tốc Việt Nam (VEC), dự án xây dựng đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi là dự án đường bộ cao tốc đầu tiên ở khu vực miền Trung với tổng chiều dài toàn tuyến gần 140km. Tuyến cao tốc này đi qua các tỉnh/thành phố gồm Đà Nẵng, Quảng Nam và Quảng Ngãi và được thiết kế theo tiêu chuẩn đường cao tốc loại A, với 4 làn xe lưu thông và 2 làn dừng khẩn cấp (giai đoạn 1).
Tốc độ thiết kế 120km/h (đoạn đặc biệt khó khăn 100km/h). Dự án khởi công ngày 19.5.2013, dự kiến thông xe kỹ thuật và đưa vào khai thác tạm 65km đoạn tuyến sử dụng nguồn vốn JICA (Km0+000 – Km65+000) từ ngày 2.8.2017. Theo kế hoạch, vào cuối năm 2017, VEC sẽ đưa toàn tuyến cao tốc vào khai thác.
Bảng giá dịch vụ sử dụng tuyến cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi (đoạn Km0+000 - Km65+000), giai đoạn khai thác tạm do VEC quản lý vận hành:
Phương tiện | Mức giá dịch vụ/chặng | |||||
Túy Loan - Mỹ Sơn | Túy Loan - Hà Lam | Túy Loan - Tam Kỳ |
Mỹ Sơn - Hà Lam |
Mỹ Sơn - Tam Kỳ | Hà Lam - Tam Kỳ | |
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng | 20.000 | 60.000 | 90.000 | 40.000 | 70.000 | 30.000 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | 30.000 | 90.000 | 140.000 | 60.000 | 110.000 | 50.000 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 40.000 | 120.000 | 190.000 | 80.000 | 150.000 | 70.000 |
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng container 20 feet | 50.000 | 150.000 | 240.000 | 100.000 | 190.000 | 90.000 |
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 feet | 80.000 | 240.000 | 380.000 | 160.000 | 300.000 | 140.000 |