Cụ thể, Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng:
Công nghệ sinh học: 20 điểm
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật): 23,50
Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp): 23
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng: 18,50
Công nghệ chế tạo máy: 20,50
Quản lý công nghiệp: 18,00
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao): 16,20
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí động lực-Chất lượng cao): 16,50
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao): 19,50
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao): 15,50
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp: 15,25
Kỹ thuật tàu thủy: 16,15
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao): 17
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao): 17
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao): 21,25
Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer): 17,50
Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao): 16,45
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao): 17,55
Kiến trúc (Chất lượng cao): 19,50
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng): 20
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao): 16,10
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao): 16,80
Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao): 15,30
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng: 15,35
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao): 15,50
Quản lý tài nguyên & môi trường: 17,50
Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông: 15,11
Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng: 15,34
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp: 17,55
Trường Đại học Kinh tế:
Kinh tế: 20,75 điểm
Thống kê kinh tế: 19,75
Quản lý nhà nước: 19,5
Quản trị kinh doanh: 22
Marketing: 22,75
Kinh doanh quốc tế: 24,00
Kinh doanh thương mại: 21,75
Thương mại điện tử: 21,25
Tài chính - Ngân hàng: 20,50
Kế toán: 21
Kiểm toán: 21
Quản trị nhân lực: 21,75
Hệ thống thông tin quản lý: 19,50
Luật: 20
Luật kinh tế: 21,25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 22,25
Quản trị khách sạn: 23
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM:
Giáo dục Mầm non: 18,35
Giáo dục Tiểu học: 18
Giáo dục Công dân: 18
Giáo dục Chính trị: 18
Sư phạm Toán học: 19
Sư phạm Tin học: 19,40
Sư phạm Vật lý: 18
Sư phạm Hoá học: 18,05
Sư phạm Sinh học: 18,30
Sư phạm Ngữ văn: 19,50
Sư phạm Lịch sử: 18
Sư phạm Địa lý: 18
Sư phạm Âm nhạc: 23,55
Sư phạm Khoa học tự nhiên: 18,05
Sư phạm Lịch sử- Địa lý: 18
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học: 18,15
Lịch sử: 15,75
Văn học: 15
Văn hoá học: 15
Tâm lý học: 15
Tâm lý học (Chất lượng cao): 15,25
Địa lý học: 15
Việt Nam học: 18
Việt Nam học (Chất lượng cao): 15,00
Báo chí: 20
Báo chí (Chất lượng cao): 20,15
Công nghệ sinh học: 15,20
Vật lý học: 17
Hóa học: 15
Hóa học (Chất lượng cao): 15,50
Khoa học môi trường: 18,45
Toán ứng dụng: 18,50
Công nghệ thông tin: 15,05
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao): 15,10
Công nghệ thông tin (đặc thù): 16,55
Công tác xã hội: 15
Quản lý tài nguyên và môi trường: 16,05
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao): 18,45
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ:
Sư phạm tiếng Anh: 23,63
Sư phạm Tiếng Pháp: 16,54
Sư phạm tiếng Trung: 22,54
Ngôn ngữ Anh: 22,33
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao): 20
Ngôn ngữ Nga: 18,13
Ngôn ngữ Pháp: 19,28
Ngôn ngữ Trung Quốc: 23,34
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao): 22,05
Ngôn ngữ Nhật: 22,86
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao): 21,56
Ngôn ngữ Hàn Quốc: 23,58
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao): 22,06
Ngôn ngữ Thái Lan: 20,30
Quốc tế học: 20,25
Quốc tế học (Chất lượng cao): 19,39
Đông Phương học: 20,89
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT:
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: 18
Sinh học ứng dụng: 14,15
Công nghệ thông tin: 20,55
Công nghệ kỹ thuật xây dựng: 16,15
Công nghệ kỹ thuật giao thông: 14,08
Công nghệ kỹ thuật cơ khí: 17,50
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử: 17,65
Công nghệ kỹ thuật ô tô: 20,40
Công nghệ kỹ thuật nhiệt: 14,50
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 17,45
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông: 16,25
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 18,35
Công nghệ vật liệu: 14
Công nghệ kỹ thuật môi trường: 14,20
Kỹ thuật thực phẩm: 14,40
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng: 14,05
PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM:
Giáo dục Tiểu học: 19,50
Quản lý nhà nước: 14
Quản trị kinh doanh: 14
Tài chính - Ngân hàng: 14,86
Kế toán: 14
Luật kinh tế: 14,25
Công nghệ sinh học: 14,40
Công nghệ thông tin: 14,05
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp): 14,15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 14
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT- ANH:
Quản trị và Kinh doanh quốc tế: 17
Khoa học Y sinh: 16,80
Khoa học và Kỹ thuật máy tính: 17,30
KHOA Y DƯỢC;
Y khoa: 23,80
Dược học (tổ hợp A00): 22,55
Dược học (tổ hợp B00): 22,75
Điều dưỡng: 18
Răng - Hàm - Mặt: 23,65
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG:
Quản trị kinh doanh: 18,75
Công nghệ kỹ thuật máy tính: 17
Công nghệ thông tin: 19,75
Công nghệ thông tin (Đào tạo đặc thù): 16,15