|
2. Điểm chuẩn Đại học Y-Dược Thái Bình:
![]() |
3. Điểm chuẩn Đại học Y - Dược (Đại học Thái Nguyên):
![]() |
![]() |
4. Trường Đại học Y Dược Hải Phòng cũng dự kiến mức điểm chuẩn như sau: Y đa khoa 27 điểm (9; 8,5; 8); y học dự phòng 22,5 điểm (7,5; 6,75; 7,2); y học cổ truyền 23,75 điểm (6,75; 8; 8); xét nghiệm y học 24,5 điểm (7; 8; 8,6); dược (cả khối A và B) 26,25 điểm (A 9; 9,4; 6,75. B 8,75; 9; 7,4); điều dưỡng 24 điểm (8,25; 6,25; 8,4); răng hàm mặt 26,5 điểm (8,75; 8,75; 8,4).
![]() |
5. Trường Đại học Y tế công cộng điểm chuẩn dự kiến ngành y tế công cộng là 20,25 điểm; xét nghiệm y học dự phòng 22,75 điểm.
6. Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương:
![]() |
7. Đại học Y Dược cổ truyền Việt Nam
![]() |
8. Khoa Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội:
![]() |
9. Điểm chuẩn Đại học Y dược Cần Thơ cao nhất 27
![]() |












