Trong 36 ngành, ngành Y khoa có mức điểm sàn cao nhất là 21 điểm; các ngành: Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, các nhóm ngành giáo dục và sư phạm có mức điểm sàn 18 điểm; các ngành còn lại có chung mức điểm sàn từ 14 điểm.
Ngoài hình thức xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2019, trường ĐH Tây Nguyên còn xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ) của thí sinh để xét tuyển vào các ngành đào tạo đại học (trừ các ngành đào tạo giáo viên và các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe).
Năm 2019, trường ĐH Tây Nguyên xét tuyển tổng cộng 2275 chỉ tiêu.
TT Mã trường Mã ngành Tên ngành Điểm sàn Ghi chú
1 TTN 7720101 Y khoa 21.0
2 TTN 7720301 Điều dưỡng 18.0
3 TTN 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 18.0
4 TTN 7140201 Giáo dục Mầm non 18.0 - Điểm năng khiếu >= 5
- Điểm 2 môn văn hóa + (điểm ưu tiên * 2/3) >= 12.0
5 TTN 7140202 Giáo dục Tiểu học 18.0
6 TTN 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng J'rai 18.0
7 TTN 7140206 Giáo dục Thể chất 18.0 - Điểm năng khiếu >= 5
- Điểm 2 môn văn hóa + (điểm ưu tiên * 2/3) >= 12.0
8 TTN 7140217 Sư phạm Ngữ văn 18.0
9 TTN 7229030 Văn học 14.0
10 TTN 7140209 Sư phạm Toán học 18.0
11 TTN 7140211 Sư phạm Vật lý 18.0
12 TTN 7140212 Sư phạm Hóa học 18.0
13 TTN 7140213 Sư phạm Sinh học 18.0
14 TTN 7420201 Công nghệ sinh học 14.0
15 TTN 7420101 Sinh học 14.0
16 TTN 7480201 Công nghệ thông tin 14.0
17 TTN 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 14.0
18 TTN 7140205 Giáo dục Chính trị 18.0
19 TTN 7229001 Triết học 14.0
20 TTN 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 18.0
21 TTN 7220201 Ngôn ngữ Anh 14.0
22 TTN 7340101 Quản trị kinh doanh 14.0
23 TTN 7340121 Kinh doanh thương mại 14.0
24 TTN 7340201 Tài chính - Ngân hàng 14.0
25 TTN 7340301 Kế toán 14.0
26 TTN 7620115 Kinh tế nông nghiệp 14.0
27 TTN 7310101 Kinh tế 14.0
28 TTN 7620110 Khoa học cây trồng 14.0
29 TTN 7620112 Bảo vệ thực vật 14.0
30 TTN 7620205 Lâm sinh 14.0
31 TTN 7620211 Quản lí tài nguyên rừng 14.0
32 TTN 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 14.0
33 TTN 7540101 Công nghệ thực phẩm 14.0
34 TTN 7850103 Quản lí đất đai 14.0
35 TTN 7620105 Chăn nuôi 14.0
36 TTN 7640101 Thú y 14.0