1. Mùng 1: Bình thường. Nên xuất hành, đi lễ chùa, hội họp, khai bút, đi chơi gần.
Giờ tốt: Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Hướng tốt: Cầu duyên đi về hướng Tây Bắc, cầu tài đi về hướng Tây Nam.
Những tuổi kỵ dùng: Giáp, Tuất
2. Mùng 2: Bình thường. Nên xuất hành, đi lễ chùa, hội họp, khai bút, đi chơi gần.
Giờ tốt: Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất
Hướng tốt: Cầu duyên đi về hướng Tây Nam, cầu tài đi về hướng Tây Nam.
Những tuổi kỵ dùng: Ất, Hợi
3. Mùng 3: Xấu. Không nên khai trương hoặc làm việc đại sự. Nên đi lễ chùa, nên đi thăm hỏi họ hàng gần, hội họp, vui chơi.
Giờ tốt: Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Hướng tốt: Cầu duyên đi về hướng chính Nam, cầu tài lộc đi về hướng Tây Bắc.
Những tuổi kỵ dùng: Bính, Tý
4. Mùng 4: Tốt. Nên xuất hành, mở hàng, xuất kho, đi lễ chùa, khai bút đầu xuân.
Giờ tốt: Mão, Tỵ, Thân
Hướng tốt: Cầu duyên đi về hướng Đông Nam, cầu tài lộc đi về hướng chính Tây.
Những tuổi kỵ dùng: Đinh, Sửu
5. Mùng 5: Xấu. Không nên khai trương hoặc làm việc đại sự. Nên đi lễ chùa, thăm hỏi họ hàng gần, hội họp, vui chơi.
Giờ tốt: Sửu, Thìn, Mùi
Hướng tốt: Cầu duyên đi về hướng Đông Bắc, cầu tài đi về hướng Đông Nam.
Những tuổi kỵ dùng: Mậu, Dần
6. Mùng 6: Bình thường. Nên xuất hành, đi lễ chùa, hội họp, khai bút, đi chơi gần.
Giờ tốt: Dần, Ngọ, Mùi
Hướng tốt: Cầu duyên đi về hướng Tây Bắc, cầu tài đi về hướng Đông Nam.
Những tuổi kỵ dùng: Kỷ, Mão
7. Mùng 7: Xấu. Nên đi lễ chùa, thăm hỏi họ hàng gần, hội họp, vui chơi. Không nên khai trương hoặc làm việc đại sự.
Giờ tốt: Dần, Tỵ, Thân, Dậu
Hướng tốt: Cầu duyên đi về hướng Tây Nam, cầu tài lộc đi về hướng chính Đông.
Những tuổi kỵ dùng: Canh, Thìn
8. Mùng 8: Tốt. Nên xuất hành, mở hàng xuất kho, đi lễ chùa, khai bút đầu xuân.
Giờ tốt: Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất
Hướng tốt: Cầu duyên đi về hướng chính Nam, cầu tài đi về hướng chính Tây.
Những tuổi kỵ dùng: Tân, Tỵ
9. Mùng 9: Xấu. Nên đi lễ chùa, thăm hỏi họ hàng gần, hội họp, vui chơi. Không nên khai trương hoặc làm việc đại sự.
Giờ tốt: Sửu, Mão, Thân
Hướng tốt: Cầu duyên đi về hướng Đông Nam, cầu tài đi về hướng chính Bắc
Những tuổi kỵ dùng: Nhâm, Ngọ
10. Mùng 10: Bình thường. Nên xuất hành, đi lễ chùa, hội họp, khai bút, đi chơi gần.
Giờ tốt: Mão, Tỵ, Thân, Tuất
Hướng tốt: Cầu duyên đi về hướng Đông Bắc, cầu tài đi về hướng chính Nam.
Những tuổi kỵ dùng: Đinh, Mùi
(Thông tin có tính chất để độc giả tham khảo)